Lưới inox siêu mịn hay lưới inox dệt siêu mịn là một sản phẩm lưới đặc biệt có ô lỗ lưới rất nhỏ được tính bằng đơn vị mesh thay vì mm hoặc li mà chúng ta thường sử dụng. Mọi sản phẩm lưới inox siêu mịn đều có khả năng chống oxy hóa, chống bám bụi hoặc cặn bẩn cực kỳ tốt trong điều kiện sử dụng từ bình thường đến khắc nhiệt. Các loại lưới inox mịn này được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống ở khắp nơi, từ công nghiệp đến dân dụng, từ khoáng sản đến hoá chất… và hơn cả là một phần quan trọng trong hệ thống lọc chất lỏng y tế.
Khoa học và công nghệ phát triển đã giúp công nghệ dệt lưới siêu mịn lên một tầm cao mới. Nhiều nhà máy sản xuất đã có thể tạo ra được các sản phẩm lưới siêu mịn với kích cỡ siêu nhỏ, điển hình là loại 400 mesh/inch tương đương ô lỗ lưới chỉ 0.037mm. Nguyên liệu phục vụ sản xuất đa phần là sợi thép không gỉ inox 304, một số ít khác là inox 201 và cao cấp nhất là inox 316 (giá đắt nhất). Dựa vào nhu cầu thực tế của người sử dụng, lưới inox siêu mịn thường được nhà sản xuất đóng gói thành cuộn khổ 0.9m x 30m, 1.0m x 30m và 1.2m x 30m.
Lưới inox 201 mịn
BẢNG LƯỚI INOX 201 MỊN
STT | SẢN PHẨM | Φ SỢI DÂY (mm) | KHỔ LƯỚI (m) | VẬT LIỆU | |
1 | Lưới inox 201 20 Mesh | 0.08 ÷ 0.15 | 1.0 x 30 | SUS 201 | |
2 | Lưới inox 201 22 Mesh | 0.06 ÷ 0.12 | 1.0 x 30 | SUS 201 | |
3 | Lưới inox 201 25 Mesh | 0.05 ÷ 0.08 | 1.0 x 30 | SUS 201 | |
4 | Lưới inox 201 30 Mesh | 0.03 ÷ 0.04 | 1.0 x 30 | SUS 201 | |
5 | Lưới inox 201 35 Mesh | 0.02 ÷ 0.03 | 1.0 x 30 | SUS 201 | |
Lưới inox 304 mịn
BẢNG LƯỚI INOX 304 MỊN
STT | SẢN PHẨM | Φ SỢI DÂY (mm) | KHỔ LƯỚI (m) | VẬT LIỆU | |
1 | Lưới inox siêu mịn 200 Mesh | 0.08 ÷ 0.15 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
2 | Lưới inox siêu mịn 250 Mesh | 0.06 ÷ 0.12 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
3 | Lưới inox siêu mịn 300 Mesh | 0.05 ÷ 0.08 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
4 | Lưới inox siêu mịn 350 Mesh | 0.03 ÷ 0.04 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
5 | Lưới inox siêu mịn 400 Mesh | 0.02 ÷ 0.03 | 1.0 x 30 | SUS 304 |
Lưới inox siêu mịn
BẢNG LƯỚI INOX SIÊU MỊN
STT | SẢN PHẨM | Φ SỢI DÂY (mm) | KHỔ LƯỚI (m) | VẬT LIỆU | |
1 | Lưới inox siêu mịn 200 Mesh | 0.08 ÷ 0.15 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
2 | Lưới inox siêu mịn 250 Mesh | 0.06 ÷ 0.12 | 1.0 x 30 | SUS 304 | |
3 | Lưới inox siêu mịn 300 Mesh | 0.05 ÷ 0.08 | 1.0 x 30 | SUS 304, SUS 316(L/H) | |
4 | Lưới inox siêu mịn 350 Mesh | 0.03 ÷ 0.04 | 1.0 x 30 | SUS 304, SUS 316(L/H) | |
5 | Lưới inox siêu mịn 400 Mesh | 0.02 ÷ 0.03 | 1.0 x 30 | SUS 304, SUS 316(L/H) |